play false Thành ngữ, tục ngữ
play false
play false
Deceive or betray one, as in If my memory does not play false, I met them years ago in Italy. [Late 1500s] chơi (một) sai
kiểu cũ Để đánh lừa một người; để gian lận hoặc lừa đảo một người. Tôi khăng khăng rằng họ cung cấp một thứ gì đó làm tài sản thế chấp trước khi chúng tui tham gia (nhà) thỏa thuận, vì sợ rằng họ sẽ đánh lừa chúng tui với lời đề nghị của họ. Kẻ lừa đảo vừa đóng vai bà già giả dối trong gần một năm, lợi dụng bản tính cả tin của bà để bòn rút tài sản của bà .. Xem thêm: false, comedy comedy apocryphal
Lừa dối hoặc phản bội một người, như trong Nếu trí nhớ của tui không sai, tui đã gặp họ nhiều năm trước ở Ý. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: false, play. Xem thêm:
An play false idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play false, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play false